- Từ điển Anh - Việt
Grey
Nghe phát âmMục lục |
/grei/
Thông dụng
Cách viết khác gray
Tính từ
(màu) xám
Hoa râm (tóc)
Xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
U ám, ảm đạm (bầu trời)
Buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
Có kinh
Già giặn, đầy kinh nghiệm
Danh từ
Màu xám
Quần áo màu xám
Ngựa xám
Động từ
Tô màu xám, quét màu xám
Thành xám
Thành hoa râm (tóc)
Cấu trúc tư
grey mare
- người vợ bắt nạt chồng
to grow grey in the service
- già đời trong nghề
Chuyên ngành
Điện lạnh
màu xám
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grey-blue
Tính từ: lam xám, -
Grey-cast iron
gang xám, -
Grey-coat
Danh từ: (sử học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính áo xám (của các bang miền nam trong cuộc chiến tranh... -
Grey-flannelled
nghề quảng cáo, người quảng cáo, -
Grey-headed
/ ´grei¸hedid /, tính từ, tóc hoa râm, già, ( + in) già đời (trong nghề), cũ kỹ, cổ kính, -
Grey-hen
/ ´grei¸hen /, Danh từ: gà gô mái, Kinh tế: gà gô mái, -
Grey-yard
nghĩa trang, -
Grey Level (GL)
mức xám, -
Grey balance
sự cân bằng màu xám, -
Grey blibes
bọt muối xám, -
Grey body
vật màu xám, -
Grey cast iron
gang nâu, -
Grey cement
xi-măng xám, -
Grey cod
cá tuyết thái bình dương, -
Grey collar (worker)
công nhân kỹ thuật cổ xám, -
Grey copper ore
quặng đồng xám, -
Grey cutting
sự mài nhám, sự mài thô, -
Grey eminence
Danh từ: kẻ tâm phúc; mưu sĩ, -
Grey fish
Danh từ: (động vật) cá nhám; cá mập, -
Grey friar
Danh từ: thầy dòng áo nâu (dòng fran-xit),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.