- Từ điển Anh - Việt
Grow
Mục lục |
/grou/
Thông dụng
Nội động từ
Mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
Lớn, lớn lên (người)
Phát triển, tăng lên, lớn thêm
Dần dần trở thành, dần dần trở nên
It's growing dark
Trời tối dần
Ngoại động từ
Trồng (cây, hoa)
Để (râu, tóc...) mọc dài
Cấu trúc từ
to grow down
- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới
- Giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi
to grow downwards
- giảm đi, bớt đi
big oaks from little acorns grow
- cái sẩy nẩy cái ung
to grow on trees
- nhiều, thừa thải
to grow in
- mọc vào trong
- Dính vào, cáu vào, khắc sâu vào
- Ăn sâu vào
to grow on (upon)
To grow out of
to grow to
to grow up
- lớn lên, trưởng thành
to be grown up
- đến tuổi trưởng thành, lớn lên
- Nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...)
Hình thái từ
Chuyên ngành
Toán & tin
tăng, phát triển |
Xây dựng
mọc
Kỹ thuật chung
làm phát triển
lớn lên
gia tăng
nuôi
phát triển
tăng
Kinh tế
phát triển
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abound , advance , age , amplify , arise , augment , become , branch out , breed , build , burgeon , burst forth , come , come to be , cultivate , develop , dilate , enlarge , expand , extend , fill out , flourish , gain , germinate , get bigger , get taller , heighten , increase , issue , luxuriate , maturate , mature , mount , multiply , originate , pop up , produce , propagate , pullulate , raise , ripen , rise , shoot * , spread , spring up , sprout , stem , stretch , swell , thicken , thrive , turn , vegetate , wax * , widen , aggrandize , boost , build up , escalate , magnify , proliferate , run up , snowball , soar , upsurge , wax , mellow , get , accrue , blossom , bourgeon , bud , edify , enhance , evolve , foster , gestate , incubate , mushroom , nourish , nurture , rotate , skyrocket
Từ trái nghĩa
verb
- decline , decrease , diminish , halt , lessen , reduce , stop , stunt , atrophy , blast , stagnate , wane
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grow up
lớn lên, -
Grower
/ ´grouə /, Danh từ: người trồng, cây trồng, Xây dựng: rông đen... -
Grower washer
vòng đệm vênh, rông đen vênh, khoen chêm grower, -
Growing
/ 'grouiɳ /, Danh từ: sự lớn lên, sự nuôi; sự trồng, Tính từ: Đang... -
Growing crystal
tinh thể đang lớn, tinh thể đang nuôi, -
Growing of bees
nghề nuôi ong, -
Growing of crystals
sự nuôi tinh thể, -
Growing of grapes
nghề trồng nho, -
Growing pains
danh từ số nhiều, cơn sốt khi trẻ đang lớn; cơn sốt vỡ da, (từ mỹ, nghĩa mỹ) những căng thẳng ban đầu chờ đợi một... -
Growing point
điểm tăng trưởng, trưởng thành, -
Growing rate
tốc độ tăng trưởng, -
Growl
/ graul /, Danh từ: tiếng gầm, tiếng gầm gừ, tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng... -
Growler
/ ´graulə /, Danh từ: người hay càu nhàu, núi băng nhỏ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bình đựng... -
Grown
Động tính từ quá khứ của .grow: Tính từ: lớn, trưởng thành,Grown-in dislocation
lệch mạng lớn lên,Grown-junction transistor
tranzito có tiếp giáp cấy,Grown-up
/ ´groun¸ʌp /, Tính từ: Đã lớn, đã trưởng thành, Danh từ: người...Grown in place deposit
trầm tích tại chỗ sa khoáng gốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.