- Từ điển Anh - Việt
Groom
Nghe phát âmMục lục |
/grum , grʊm/
Thông dụng
Danh từ
người giữ ngựa
quan hầu (trong hoàng gia Anh)
chú rể ((viết tắt) của bridegroom)
Ngoại động từ
chải lông (cho ngựa)
((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt
(thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- benedict , bridegroom , fianc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Groomed
, -
Groomsman
/ ´gru:mzmən /, Danh từ: phù rể, -
Groos area
diện tích toàn bộ, diện tích chung, -
Groossular
Địa chất: groxula, -
Groove
/ gru:n /, Danh từ: Đường xoi, đường rãnh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch... -
Groove-and-tongue lumber
gỗ xẻ (làm) ván cừ, -
Groove-and-tongue machine
máy xoi rãnh (mộng gỗ), -
Groove-and-tongued joint
sự nối mộng, -
Groove-cutting chisel
đục cắt rãnh, đục xoi rãnh, -
Groove-cutting machine
máy cắt rãnh, -
Groove-fruited
Tính từ: có quả khía rãnh, -
Groove-nerved
Tính từ: có gân xẻ rãnh, -
Groove-toothed
Tính từ: có răng khía rãnh, -
Groove-type chip breaker
thoát phoi kiểu rãnh, -
Groove-type contraction joint
khe co ngót có rãnh, -
Groove and tongue
làm ván cừ, mộng rìa và rãnh rìa, ghép mộng xoi, -
Groove angle
góc sửa mép, góc nghiêng của rãnh cắt, góc rãnh, -
Groove cam
cam rãnh, -
Groove cross-grooved
cam rãnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.