- Từ điển Anh - Việt
Grown-up
Nghe phát âmMục lục |
/´groun¸ʌp/
Thông dụng
Tính từ
Đã lớn, đã trưởng thành
Danh từ
Người lớn, người đã trưởng thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
adjective
- developed , full-fledged , full-grown , fully developed , grown , mature , of age , adult , big , full-blown , ripe
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Grown in place deposit
trầm tích tại chỗ sa khoáng gốc, -
Grown junction
lớp chuyển nuôi (bán dẫn), mặt tiếp giáp cấy, lớp chuyển tiếp kéo, lớp chuyển tiếp nuôi, -
Grown tyre
bánh xe lớn, -
Grown up
trưởng thành, -
Grows
, -
Growth
/ grouθ /, Danh từ: sự lớn mạnh, sự phát triển, sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương,... -
Growth-gap unemployment
nạn thất nghiệp do gián đoạn tăng trưởng, thất nghiệp do tăng trưởng đứt quãng, -
Growth (promoting) factor
chất kích thích sinh trưởng, -
Growth (regulating) substance
chất sinh trưởng, -
Growth Factors
nhân tố tăng trưởng, -
Growth coefficient
hệ số sinh sản (đối với vi sinh vật), -
Growth company
công ty đang phát triển, -
Growth cone
tháp sinh trưởng, -
Growth curve
đường tăng, đường tăng trưởng, -
Growth cycle
chu trình sinh trưởng, -
Growth factor
yếu tố tăng trưởng, -
Growth fund
quỹ phát triển, -
Growth funds
quỹ tăng trưởng, -
Growth hormone
(gh) hocmontăng trưởng., -
Growth hormone (GH)
học môn tăng trưởng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.