- Từ điển Anh - Việt
Gyp
Nghe phát âmMục lục |
/dʒip/
Thông dụng
Danh từ
Người hầu (ở trường đại học Căm-brít)
(từ lóng) to give somebody gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo
Nguồn khác
- gyp : Corporateinformation
Chuyên ngành
Kinh tế
bịp
bịp bợm
sự lừa gạt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bamboozle , bilk , cheat , deceive , defraud , dupe , fleece , flimflam * , gip , gull , hoodwink , hustle * , pull something , rook , scam , stick * , swindle , take for a ride , trick , cozen , mulct , victimize , burn , overcharge , rip off , steal , swindler
noun
- fraud , swindle , victimization , bilk , cheater , cozener , defrauder , rook , sharper , swindler , trickster , victimizer
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Gyp-base mud
bùn thạch cao, -
Gyp joint
cửa hàng tính giá cao, -
Gypper
tên bịp bợm, -
Gyppo
Danh từ; số nhiều gyppos: người ai-cập, người xư-gan, -
Gyps
thạch cao, thạch cao, -
Gypseous
/ ´dʒipsiəs /, Tính từ: giống thạch cao, có thạch cao; bằng thạch cao, Xây... -
Gypseous marl
macnơ thạch cao, -
Gypsiferous
/ dʒip´sifərəs /, Hóa học & vật liệu: chứa thạch cao, gypsiferous sand-stone, cát kết chứa thạch... -
Gypsiferous sand-stone
cát kết chứa thạch cao, -
Gypsophil
Tính từ: Ưa đá vôi; ưa thạch cao, -
Gypsophilous
Tính từ: Ưa đá vôi; ưa thạch cao, -
Gypsophily
Danh từ: tính ưa đá vôi; tính ưa thạch cao, -
Gypsum
/ ´dʒipsəm /, Danh từ, số nhiều gypsums, .gypsa: thạch cao ( (viết tắt) gyps), Kỹ... -
Gypsum-board strip
băng các tông thạch cao, -
Gypsum-cement concrete
bê tông thạch cao-xi măng, -
Gypsum-cement pozzonlana binder
chất kết dính thạch cao-xi măng puzơlan, -
Gypsum-concrete block
gạch bê tông thạch cao, -
Gypsum-concrete partition
vách bêtông thạch cao, -
Gypsum-lime binder
chất kết dính vôi-thạch cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.