- Từ điển Anh - Việt
Haze
Nghe phát âmMục lục |
/heiz/
Thông dụng
Danh từ
Mù, sương mù, khói mù, bụi mù
Sự mơ hồ, sự lờ mờ
Sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)
Ngoại động từ
Làm mù (trời...), phủ mờ
Ngoại động từ
(hàng hải) bắt làm việc quần quật
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp
hình thái từ
Chuyên ngành
Môi trường
làn sương mờ
sương mù nhẹ
Xây dựng
sương bay
Điện lạnh
mờ khói
Kỹ thuật chung
bụi
khói
độ đục
độ mờ
mù
sương mù
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- brume , cloud , dimness , film , fog , fumes , ground clouds , haziness , indistinctness , miasma , mist , murk , obscurity , smog , smokiness , smother , soup * , steam , vapor , smaze , beat , confusion , daze , devil , dream , drizzle , frighten , harass , initiate , obscure , persecute , reverie , scold , trance
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Haze filter
bộ lọc sương mù, -
Haze meter
quang kế truyền qua, máy đo độ đục, máy đo sương mù, đục kế, cái đo độ đục, đục kế, -
Hazed
cát kết phiến, Địa chất: cát kết phiến, -
Hazel
/heizl/, Danh từ: (thực vật học) cây phỉ, gỗ phỉ; gậy bằng gỗ phỉ, màu nâu đỏ, màu nâu... -
Hazel-nut
Danh từ: quả phỉ, -
Hazel hen
Danh từ: gà rừng châu Âu, -
Hazelnut
, -
Hazelnut oil
dầu hạt dẻ, -
Hazily
Phó từ: lờ mờ, mơ hồ, -
Haziness
Danh từ: tình trạng mù sương; sự mù mịt, sự lờ mờ, sự mơ hồ, sự chếnh choáng say, -
Hazing
, -
Hazy
/ ´heizi /, Danh từ: mù sương; mù mịt, lờ mờ, mơ hồ, chếnh choáng say, ngà ngà say, Hóa... -
Hazy sun
mặt trời bị che, -
Hb
/ /, viết tắt, màu đen cứng ( hard black), -
Hcg
see hormon chorionic gonadotriphin hormon nhau thai., -
Hd (hook damage)
thiệt hại do cái móc hàng, -
Hdes
, -
Hdpe pipe
ống nhựa bọc cáp, -
Hdpe sheath
vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự ứng lực, -
Hdroxynaphthoquinone
hyđroxynaptoquinon,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.