- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
He is not so black as he is painted
Thành Ngữ:, he is not so black as he is painted, nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta... -
He is something of a carpenter
Thành Ngữ:, he is something of a carpenter, hắn cũng biết chút ít nghề mộc -
He laughs best who laughs last
cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười, -
He might pass in the crowd
Thành Ngữ:, he might pass in the crowd, anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta... -
He never takes stimulants
Thành Ngữ:, he never takes stimulants, anh ấy không bao giờ uống rượu -
He that dies pays all debts
Thành Ngữ:, he that dies pays all debts, (tục ngữ) chết là hết nợ -
He who pays the piper calls the tune
Thành Ngữ:, he who pays the piper calls the tune, như pay -
He who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot
Thành Ngữ:, he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot, chờ hưởng gia tài thì đến... -
He who would catch fish must not mind getting wet
Thành Ngữ:, he who would catch fish must not mind getting wet, muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét... -
He will swing for it
Thành Ngữ:, he will swing for it, hắn sẽ bị treo cổ về tội đó -
Head
/ hed /, Danh từ: cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; ( số nhiều không đổi) con... -
Head-absorbing capacity
khả năng hấp thụ nhiệt hea t ko fai la head, năng suất hấp thụ nhiệt, -
Head-affected zone
vàng chịu ảnh hưởng nhiệt, -
Head-bolt
đầu bu lông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.