- Từ điển Anh - Việt
He that dies pays all debts
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
He who pays the piper calls the tune
Thành Ngữ:, he who pays the piper calls the tune, như pay -
He who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot
Thành Ngữ:, he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot, chờ hưởng gia tài thì đến... -
He who would catch fish must not mind getting wet
Thành Ngữ:, he who would catch fish must not mind getting wet, muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét... -
He will swing for it
Thành Ngữ:, he will swing for it, hắn sẽ bị treo cổ về tội đó -
Head
/ hed /, Danh từ: cái đầu (người, thú vật), người, đầu người; ( số nhiều không đổi) con... -
Head-absorbing capacity
khả năng hấp thụ nhiệt hea t ko fai la head, năng suất hấp thụ nhiệt, -
Head-affected zone
vàng chịu ảnh hưởng nhiệt, -
Head-bolt
đầu bu lông, -
Head-capacity curve
đường công suất mực nước, -
Head-capscity curve
đường đặc tính của bơm, -
Head-control gate
cửa điều chỉnh mức nước, -
Head-down display
màn hình hdd, -
Head-dress
Danh từ: kiểu tóc (phụ nữ), khăn trùm đầu của phụ nữ, -
Head-flow characteristic
biến thiên áp suất dòng, đặc tính áp suất (tĩnh), đặc tính áp suất tĩnh, -
Head-hunter
Danh từ: người sưu tập đầu kẻ thù, người có nhiệm vụ tìm và thu dụng những nhân viên giỏi,... -
Head-hunting
Danh từ: công tác tìm và thu dụng những nhân viên giỏi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.