- Từ điển Anh - Việt
Hot-blooded
Nghe phát âmMục lục |
/¸hɔt´blʌdid/
Thông dụng
Tính từ
Sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành
hung hăng, hung hãn, háu đá, khó kiểm soát
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ardent , blazing , burning , dithyrambic , fervent , fervid , fiery , flaming , glowing , heated , impassioned , perfervid , red-hot , scorching , torrid
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hot-bond
liên kết nóng, -
Hot-box detector
bộ dò máng lót nóng, bộ dò ổ trục nóng, thiết bị (tự động) phát hiện hộp ổ trục bị nóng, -
Hot-break juice
nước quả nghiền nóng, -
Hot-brittle
giòn nóng, -
Hot-bulb engine
động cơ nửa điezen, động cơ có buồng đốt, -
Hot-cathode tube
đèn catốt nóng, đèn nhiệt điện tử, -
Hot-cold dipping bath
thùng ngâm nóng lạnh, -
Hot-compression test
thử ép nóng, -
Hot-dip galvanization
sự mạ kẽm nóng, -
Hot-dip galvanizing
sự mạ kẽm nhúng nóng, sự mạ kẽm nóng, -
Hot-dipping
sự nhúng nóng, -
Hot-draw
chuốt nóng, vuốt nóng, kéo nóng, -
Hot-drawing
sự chuốt nóng, sự kéo nóng, -
Hot-drawn
/ ´hɔt¸drɔ:n /, Hóa học & vật liệu: được kéo nóng, Vật lý:... -
Hot-forge
rèn nóng, -
Hot-forged
được rèn nóng, -
Hot-forging die
khuôn rèn nóng, -
Hot-forming
sự dập nóng, -
Hot-galvanized
được mạ nóng, -
Hot-galvanized sheeting
tôn tấm tráng kẽm nóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.