- Từ điển Anh - Việt
Hypercritical
Nghe phát âmMục lục |
/¸haipə´kritikl/
Thông dụng
Tính từ
Quá khe khắt trong cách phê bình, hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
siêu hạn
- hypercritical flow
- dòng siêu hạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- carping , caviling , censorious , critical , demanding , faultfinding , finicky , fussy , hair-splitting , hard to please , niggling , nit-picking , overcritical , persnickety , captious , scrupulous
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Hypercritical discharge
lưu lượng siêu tới hạn, -
Hypercritical flow
dòng siêu hạn, -
Hypercritically
Phó từ: quá khe khắt, vụn vặt, -
Hypercriticise
như hypercriticize, -
Hypercriticism
Danh từ: tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt, -
Hypercriticize
Ngoại động từ: phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt, -
Hypercryalgesia
(chứng) tăng cảm lạnh, -
Hypercryesthesia
(chứng) tăng cảm lạnh, -
Hypercube
Toán & tin: hình siêu lập phương, -
Hypercupremia
tăng đông huyết, -
Hypercupriuria
(sự) tăng đông-niệu, -
Hypercyanotic
rất xanh tím ., -
Hypercyanotic angina
viêm họng xanh tím, -
Hypercyesis
(sự) thụ tinh bổ sung, -
Hypercylinder
siêu trụ, parabolic hypercylinder, siêu trụ parabolic, spheroidal hypercylinder, siêu trụ phỏng cầu -
Hypercylineder
Toán & tin: (hình) siêu trụ, parabolic hypercylineder, hình siêu trụ parabolic, spheroidal hypercylineder,... -
Hypercythemia
chứng tăng hồng cầu, -
Hypercytochromia
(sự) tăng khả năng bắt màu (củahồng cầu), -
Hypercytosis
sự tăng tế bào, tăng bạch cầu, -
Hyperdactylia
tật thừangón,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.