- Từ điển Anh - Việt
Scrupulous
Nghe phát âmMục lục |
/´skru:pjuləs/
Thông dụng
Tính từ
Cực kỳ cẩn thận, cực kỳ kỹ lưỡng; tỉ mỉ; rất chú ý đến chi tiết
Thận trọng; cẩn thận để không làm sai
Tuyệt đối chân thật
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- conscientious , conscionable , critical , exact , fastidious , fussy , heedful , honest , honorable , just , meticulous , minute , moral , nice , painstaking , particular , precise , principled , punctilious , punctual , right , rigorous , strict , thinking twice , true , upright , careful , cautious , dutiful , proper , reluctant
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Scrupulously
Phó từ: cực kỳ cẩn thận, cực kỳ kỹ lưỡng; tỉ mỉ; rất chú ý đến chi tiết, thận trọng;... -
Scrupulousness
/ ´skru:pjuləsnis /, danh từ, tính cực kỳ cẩn thận, tính cực kỳ kỹ lưỡng; sự tỉ mỉ; tính rất chú ý đến chi tiết,... -
Scrutator
/ skru:´teitə /, danh từ, người dò xét, người thăm dò, người kiểm phiếu, -
Scrutineer
/ ¸skru:ti´niə /, Danh từ: người kiểm tra cuộc bầu cử; người kiểm phiếu bầu, Kinh... -
Scrutinise
như scrutinize, Hình Thái Từ:, -
Scrutinize
/ ´skru:ti¸naiz /, Ngoại động từ: nhìn chăm chú, nhìn kỹ; xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn... -
Scrutinizingly
Phó từ: kỹ lưỡng, tỉ mỉ, -
Scrutiny
/ ˈskrutni /, Danh từ: sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ, sự khảo sát kỹ lưỡng, sự xem xét kỹ... -
Scry
/ skrai /, Nội động từ: bói cầu (bằng quả cầu thuỷ tinh), -
Scuba
/ 'sku:bə /, Danh từ: bình khí nén của thợ lặn, Xây dựng: bình khí... -
Scuba dive
Nội động từ: lặn có mang bình khí ép, -
Scuba diving
môn lặn, lặn dùng bình dưỡng khí, -
Scud
/ skʌd /, Danh từ: sự chạy thẳng, sự bay thẳng, sự bay nhanh, sự chạy nhanh, sự lao đi, cơn gió... -
Scudded
, -
Scudding
Danh từ: sự cạo sạch mặt da (trước khi thuộc), -
Scuff
/ skʌf /, Danh từ: (như) scruff, chỗ trầy da, chỗ xơ ra, sự kéo lê chân; tiếng chân kéo lê, dép...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.