- Từ điển Anh - Việt
Idiom
Nghe phát âmMục lục |
/ˈɪdiəm/
Thông dụng
Danh từ
Thành ngữ
Đặc ngữ
Cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...)
- Shakespeare's idiom
- Cách diễn đạt của Sếch-xpia.
Chuyên ngành
Xây dựng
thành ngữ
Điện tử & viễn thông
đặc ngữ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- argot , colloquialism , dialect , expression , idiosyncrasy , jargon , language , lingo * , localism , locution , parlance , patois , phrase , provincialism , set phrase , street talk , style , talk , tongue , usage , vernacular , vernacularism , word , cant , lexicon , lingo , terminology , vocabulary , slang , speech
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Idiomatic
Tính từ: (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ, có nhiều thành ngữ, (thuộc) đặc ngữ,... -
Idiomatical
như idiomatic, -
Idiomatically
Phó từ: phù hợp với phong cách bản ngữ, -
Idiomaticalness
như idiomaticity, -
Idiomaticity
Danh từ: tính chất thành ngữ, Đặc tính thành ngữ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặc tính rõ rệt, -
Idiomere
hạtnhiễm sắc, -
Idiometritis
viêm lớp cơ tử cung, -
Idiomorphic
/ ¸idiəu´mɔ:fik /, Tính từ: có hình dạng riêng, (hoá học) tự hình, Điện... -
Idiomorphic crystal
tinh thể tự hình, -
Idiomorphism
/ ¸idiou´mɔ:fizəm /, danh từ, sự có hình dạng riêng, (hoá học) tính tự hình, -
Idiomuscular
phát sinh tự cơ, -
Idiomuscular contraction
co phát sinh tự cơ, -
Idioneural
(thuộc) riêng thần kinh, -
Idioneurosis
bệnh thần kinh tự phát, -
Idioparasite
ký sinh trùng nội sinh, -
Idiopathetic
tự phát, -
Idiopathic
/ ¸idiəu´pæθik /, Tính từ: (y học) tự phát, Y học: tự phát, idiopathic... -
Idiopathic abscess
áp xe vô cản, -
Idiopathic anemia
thiếu máu tự phát, -
Idiopathic disease
bệnh tự phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.