- Từ điển Anh - Việt
In-house
Mục lục |
/in haus/
Thông dụng
Tính từ
Tiến hành trong một nhóm hoặc một tổ chức
Kỹ thuật chung
nội bộ
Giải thích EN: Of or relating to work done directly by an enterprise, using its own staff and facilities, as opposed to work contracted out to others.Giải thích VN: Thuộc hay liên quan đến công việc được làm trực tiếp bởi một xí nghiệp, sử dụng đội ngũ và cơ sở riêng, trái ngược với công việc được hợp đồng với các xí nghiệp khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
In-house (a-no)
trong công ty, trong nhà, -
In-house agency
đại lý quảng cáo trong công ty, đại lý tại hãng, hãng quảng cáo tự đặt, -
In-house funds
quỹ cơ quan, quỹ tự đặt, -
In-house line
nội tuyến, -
In-house magazine
tạp chí nội bộ, -
In-house network
mạng nội bộ, mạng trong nhà, -
In-house production
thiết bị trường quay, -
In-house services
dịch vụ nội sở, -
In-house software
phần mềm nội bộ, phần mềm tại gia, -
In-house standard
tiêu chuẩn nội bộ, -
In-house system
hệ thống nội bộ, hệ thống trong nhà, hệ thống nội sở, -
In-house tours
các chuyến du lịch nội sở, -
In-house training
huấn luyện tại xưởng, tại nơi làm việc, -
In-jack
giắc vào, -
In-kind services
dịch vụ hiện vật, -
In-law
/ 'inlɔ: /, Danh từ, (thông tục): bố chồng; bố vợ; mẹ chồng, mẹ vợ, ( số nhiều) bố mẹ... -
In-lime milk meter
cái đo lượng sữa, -
In-line
nội dòng, nối tiếp nhau, nội tuyến, theo trục, theo đường, nối tiếp nhau, in-line direction, hướng nội dòng, in-line code, mã... -
In-line (a-no)
trực tuyến, -
In-line assembly
sự lắp ráp dây chuyền,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.