- Từ điển Anh - Việt
Integral square error
Đo lường & điều khiển
sai số tích phân
Giải thích EN: A measure of system performance based on the integral of the square of the system error over a given period of time.Giải thích VN: Một phép đo trong một đồng hồ hiển thị của hệ thống dựa vào tích phân của một bình phưong của sai số trong hệ thống trong một thời gian xác định.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Integral surface
mặt tích phân, -
Integral table
bảng tích phân, -
Integral taken through a surface
lấy tích phân mặt, -
Integral tank
thùng nhiên liệu trong khoang (máy bay), -
Integral temperature
nhiệt độ toàn phần, -
Integral theorem
định lý về tích phân, -
Integral transcendental function
hàm siêu việt nguyên, -
Integral transform
biến đổi tích phân, -
Integral trap
bộ gom nguyên, -
Integral trap basin
bồn chứa xi phông nguyên, chậu rửa liền xi phông, -
Integral type
kiểu nguyên, -
Integral value
giá trị nguyên, giá trị tích phân, giá trị toàn phần, số nguyên, -
Integral ventilator
quạt (thông gió) gắn sẵn, quạt (thông gió) tích hợp, -
Integral water intake
công trình lấy nước trên đập, -
Integral water management
sự quản ký nước kết hợp, sự quản lý nước tổng thể, -
Integral way columns
cột đèn đường kết hợp, trụ trượt, -
Integraled child (safety) seat
ghế an toàn dành cho trẻ em, -
Integrality
/ ¸inti´græliti /, danh từ, tính toàn bộ; tính nguyên, -
Integralization
sự nguyên hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.