- Từ điển Anh - Việt
Communication
Nghe phát âmMục lục |
/kə,mju:ni'keiʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
Sự giao thiệp, sự liên lạc
Sự giao thông, sự thông nhau
( số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
Xem trench
Chuyên ngành
Toán & tin
giao tiếp
Giải thích VN: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.
Xây dựng
sự giao tiếp
truyền tin
Kỹ thuật chung
liên lạc
môi trường truyền thông
- ACE (adaptivecommunication environment)
- môi trường truyền thông thích ứng
- adaptive communication environment (ACE)
- môi trường truyền thông thích ứng
- Asynchronous Communication Element (ACE)
- môi trường truyền thông không đồng bộ
phương tiện truyền thông
- data communication facility (DCF)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
- DCF (datacommunication facility)
- phương tiện truyền thông dữ liệu
sự giao nhau
sự giao thông
sự liên lạc
sự thông tin
sự truyền dữ liệu
sự truyền thông
thông báo
Kinh tế
giao thông
- communication and transportation policy
- chính sách giao thông vận tải
- communication network
- hệ thống giao thông
hệ thống giao thông
thông tin liên lạc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advice , advisement , announcing , articulation , assertion , communion , connection , contact , conversation , converse , correspondence , corresponding , declaration , delivery , disclosing , dissemination , elucidation , expression , intelligence , interchange , intercommunication , intercourse , link , making known , mention , notifying , publication , reading , reception , revelation , talk , talking , telling , transfer , translating , transmission , utterance , writing , account , announcement , briefing , bulletin , communiqu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Communication-oriented
định hướng truyền thông, -
Communication-oriented computer
máy tính hướng truyền thông, -
Communication-transmission path
đường liên lạc, -
Communication Application Platform (CAP)
nền tảng ứng dụng truyền thông, -
Communication Control Program (CCP)
chương trình điều khiển truyền thông, -
Communication Entity (CE)
thực thể truyền thông, -
Communication Management Configuration (CMC)
cấu hình quản lý truyền thông, -
Communication Multiplexer
một thiết bị cho phép dữ liệu từ đa kênh, tốc độ thấp hơn đường truyền để chia sẻ một đường dẫn truyền có... -
Communication Network Management (CMN)
quản lý mạng truyền thông, -
Communication Network Management (CNM)
sự quản trị mạng truyền thông, quản lý mạng truyền thông, -
Communication Network Management Applications (CNMA)
những ứng dụng quản lý mạng truyền thông, -
Communication Network Management Interface (CNMI)
giao diện quản lý mạng truyền thông, -
Communication Network for Manufacturing Applications (CNMA)
mạng truyền thông dành cho các ứng dụng sản xuất, -
Communication Region (COMREG)
vùng truyền thông, -
Communication Security (COMSEC)
an toàn truyền thông, -
Communication Session Manager (CSM)
bộ quản lý phiên truyền thông, -
Communication Subsystem for Interconnection (CSFI)
phân hệ truyền thông cho kết nối, -
Communication adapter
bộ điều hợp truyền thông, cca ( commoncommunication adapter ), bộ điều hợp truyền thông chung, common communication adapter (cca),... -
Communication and Transport Control Programme (CTCP)
chương trình điều khiển truyền thông và giao thông, -
Communication and system management (C and SM)
truyền thông và quản lý hệ thống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.