- Từ điển Anh - Việt
Jam session
Nghe phát âmThông dụng
Danh từ
Mứt
Danh từ
Sự kẹp chặt, sự ép chặt
Sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
Đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
Sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
(thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
(rađiô) nhiễu (lúc thu)
Ngoại động từ
Ép chặt, kẹp chặt
( (thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
Làm tắc nghẽn (đường xá...)
(kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
(rađiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
Nội động từ
Bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
Bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Jam signal
tín hiện nghẽn, tín hiệu nghẽn tắc, tín kiệu báo kẹt, tín hiệu tắc, tín hiệu nhiễu, -
Jam weld
hàn giáp mối, mối hàn đối đầu, -
Jamabalaya
/ dʒæmbə'laiə /, Danh từ: Đĩa cơm nấu với jăm bông, xúc xích gà, tôm hoặc sò cùng với rau,... -
Jamaica
/dʒə'meikə/, Quốc gia: jamaica is an island nation of the greater antilles, 240 kilometres (150 mi) in length and... -
Jamaica Accords
hiệp định jamaica, -
Jamaica rum
rượu rum jamaica, -
Jamaican
/ dʒə´meikən /, Kinh tế: thuộc về nước ja-mai-ca, -
Jamais vu
chưa hề thấy, -
Jamb
/ dʤæm /, Danh từ (kiến trúc): thanh dọc (khung cửa), rầm cửa, ( số nhiều) mặt bên của lò sưởi,... -
Jamb-shaft
/ 'ʤæm-ʃɑ:ft /, trục dọc cửa, -
Jamb (e)
chỗ tường nhô ra, mạ đứng (cửa), thanh đứng của khuôn cửa, -
Jamb block
khối rầm cửa, đá gờ, đá xây rầm dọc, đá rìa, -
Jamb duster brush
chổi quét, -
Jamb liner
thanh ốp đố cửa, -
Jamb lining
dải gỗ gắn vào, lớp bọc rầm cửa, khung cửa, -
Jamb nut
đai ốc hãm, -
Jamb post
thanh đứng của khung cửa, -
Jamb shaft
cột trang trí lỗ cửa, cửa sổ, cột trang trí lỗ cưa, -
Jamb stone
đá rầm dọc, trụ ở góc, -
Jamb switch
công tắc cửa xe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.