- Từ điển Anh - Việt
Jungle
Nghe phát âmMục lục |
/dʒʌηgl/
Thông dụng
Danh từ
Rừng nhiệt đới
Khu đất hoang mọc đầy bụi rậm
Mớ hỗn độn
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
rung
rừng nhiệt đới
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- boscage , bush , chaparral , forest , labyrinth , maze , morass , primeval forest , tangle , undergrowth , wasteland , web , wood , zoo , cat's cradle , entanglement , knot , mesh , skein , snarl , brake , brush , jumble , thicket , wilderness
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Jungle fever
Danh từ: sốt rét rừng, -
Jungle fowl
Danh từ: chim rừng, -
Jungly
/ ´dʒʌηgli /, danh từ, có nhiều rừng rậm, -
Junior
/ ´dʒu:niə /, Tính từ: trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người), john brown junior, giôn brao... -
Junior Chamber of Commerce
phòng thương mại thanh niên, junior chamber of commerce members, hội viên phòng thương mại thanh niên -
Junior Chamber of Commerce members
hội viên phòng thương mại thanh niên, -
Junior Lieutenant
Danh từ: (lục quân) thiếu úy, (hải quân) trung úy, -
Junior accountant
nhân viên kế toán sơ cấp, viên trợ lý kế toán, -
Junior beam
dầm thép hình nhẹ, -
Junior board
tiểu hội đồng, -
Junior bonds
trái khoán cấp thấp, ưu tiên hạng hai, -
Junior capital
vốn cấp hai, vốn cổ phần thường, -
Junior channel
thép nhẹ hình chữ u, -
Junior clerk
tùy phái văn phòng, -
Junior creditor
chủ nợ hạng nhì, -
Junior debt
món nợ nhỏ, -
Junior deck officer
sĩ quan trực ca boong mới tốt nghiệp, -
Junior employee
nhân viên cấp dưới, -
Junior engineer
kỹ sư tập sự, -
Junior executive
cán bộ bậc trung, nhân viên chủ quản trung cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.