- Từ điển Anh - Việt
Kata thermometer
Nghe phát âmKỹ thuật chung
Nhiệt kế Kata
Giải thích EN: An alcohol thermometer that measures an airflow's cooling effect, as distinguished from air temperature, by recording the time required to cool the heated thermometer a given number of degrees.Giải thích VN: Là một nhiệt kế dùng để đo ảnh hưởng của hơi lạnh so với nhiệt độ ngoài trời.Nhờ đó có thể điều chỉnh nhiệt độ nóng hay lạnh dựa trên chỉ số nhiệt độ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Katabatic
/ ¸kætə´bætik /, Tính từ: (nói về gió) thổi xuống, -
Katabothron
vùng lầy, vũng trũng, hố trũng, -
Katachromasis
quá trình tạo nhân cuả thể nhiễm sắc con, -
Katadioptric
phản truyền, -
Katagenesis
sự thóai hóa, -
Katakana
chữ cứng, -
Katalitromasis
quá trình tạo nhân của thể nhiễm sắc con, -
Kataphraxis
(thủ thuật) bọc kim loại, -
Kataphylaxis
(sự) động viên dự phòng (sự) mất bảo vệ cơ thể, -
Katathermometer
nhiệt kế lạnh, nhiệt biểu cata, nhiệt kế lạnh., -
Katharevusa
Danh từ: tiếng hy lạp hiện đại tuân theo cách dùng của tiếng hy lạp cổ, -
Katharsis
Danh từ: sự thành tâm, -
Kathode
/ 'kæθoud /, như cathode, catốt, -
Katholysis
(sự) phân hủy thành chất hợp đơn giản, -
Kation
/ ´kætaiən /, như cation, -
Katmandu
thủ đô của ne-pan, -
Katogene
trầm sinh, -
Katolysis
sự phân hủy thành hợp chất đơn giả ., -
Katsura
gỗ katsura, -
Katytid
Danh từ: (động vật học) châu chấu voi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.