- Từ điển Anh - Việt
Required
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
đòi hỏi, cần tìm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
đòi hỏi
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
cần thiết
phải có
phải được
yêu cầu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- appropriate , called for , compulsatory , compulsory , condign , demanded , deserved , due , enforced , essential , imperative , imperious , indispensable , just , mandatory , needed , needful , obligatory , prerequisite , prescribed , recommended , requisite , right , rightful , set , suitable , unavoidable , vital , necessary , coercive , compelling , deontic , de rigueur , forced , incumbent
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Required Form Feed (RFF)
đẩy giấy theo yêu cầu, -
Required Space Character (RSP)
ký tự dãn cách yêu cầu, -
Required air quantity
lượng khí yêu cầu, lượng không khí yêu cầu, -
Required carrier return character (RCR)
ký tự xuống đầu dòng mới, -
Required exit
lối ra quy định, -
Required flightpath
đường bay cần thiết, -
Required horsepower
công suất tiêu thụ, -
Required hyphen
dấu nối cần có, -
Required hyphen character
ký tự dấu nối cần có, -
Required ignition voltage
hiệu điện thế đánh lửa, -
Required level of illumination
tiêu chuẩn độ rọi, -
Required list
danh sách cần có, danh sách được yêu cầu, -
Required new line character
ký tự xuống dòng cần có, -
Required page break
dấu ngắt trang cần có, dấu ngắt trang theo yêu cầu, -
Required page end character (RPE)
ký tự cuối trang theo yêu cầu, -
Required parameter
tham số theo yêu cầu, tham số yêu cầu, -
Required power
công suất cần, công suất yêu cầu, công suất yêu cầu, -
Required quality
chất lượng mong muốn, -
Required rate of return
suất lợi tức đòi hỏi, -
Required reserves
dự trữ bắt buộc, dự trữ pháp định (của ngân hàng), những dự trữ bắt buộc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.