- Từ điển Anh - Việt
Keying
Mục lục |
/´ki:iη/
Xây dựng
chêm nối
Giải thích EN: The establishment of a mechanical bond in a construction joint.Giải thích VN: Việc hình thành một liên kết cơ học trong chỗ nối của công trình xây dựng.
việc ghép mộng
Điện lạnh
sự đánh namip
Kỹ thuật chung
chêm
kẹt
nêm
nhấn phím
- chord-keying
- sự nhấn phím hợp
- keying chirps
- tiếng kêu khi nhấn phím
- keying error
- lỗi nhấn phím
- keying in
- sự nhấn phím
- keying relationship
- sự quan hệ nhấn phím
liên kết nêm
sự bấm manip
sự chêm
sự chèn khóa
sự chốt
sự đánh manip
sự ghép mộng
sự khóa
sự nêm
sự nhấn phím
- chord-keying
- sự nhấn phím hợp
Cơ - Điện tử
Sự ghép bằng then, sự chêm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Keying accuracy
sự đánh máy chính xác trên bàn phím, -
Keying action
tác động dính, -
Keying an advertisement
đặt mã số cho một quảng cáo, -
Keying chirps
tiếng kêu khi nhấn phím, -
Keying cycle
chu kỳ thao tác, -
Keying error
lỗi nhấn phím, lỗi đánh tín hiệu, keying error rate, suất lỗi đánh tín hiệu, keying error rate, tỷ số lỗi đánh tín hiệu -
Keying error rate
suất lỗi đánh tín hiệu, tỷ số lỗi đánh tín hiệu, -
Keying filter
bộ lọc thao tác, -
Keying fit
sự lắp then, sự lắp then, -
Keying frequency
tần số đánh tín hiệu, -
Keying in
sự nhấn phím, -
Keying interval
khoảng đánh tín hiệu, -
Keying lock
khóa phím, -
Keying relationship
sự quan hệ nhấn phím, -
Keying sequence
dãy đánh tín hiệu, -
Keying speed
tốc độ đánh tín hiệu, tốc độ thao tác, manual keying speed, tốc độ thao tác bằng tay -
Keying tube
đèn đánh tín hiệu, -
Keying wave
sóng mã hóa, sóng đánh dấu, sóng đánh tín hiệu, -
Keyless
/ ´ki:lis /, tính từ, không có chìa khoá; không lên dây bằng chìa (đồng hồ đã có cái vặn dây cót), -
Keyless berry enamel-lined
hộp mở không cần khóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.