- Từ điển Anh - Việt
Learner
Mục lục |
/´lə:nə/
Thông dụng
Danh từ
Người học, học trò, người mới học
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abecedarian , apprentice , beginner , bookworm , catechumen , disciple , initiate , neophyte , novice , probationer , pupil , scholar , student , trainee
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Learner controlled instruction
sự huấn luyện có người học gốp phần, -
Learning
/ ˈlɜrnɪŋ /, Danh từ: sự học, sự hiểu biết; kiến thức, Cấu trúc từ:... -
Learning control
điều khiển theo đường cong, -
Learning curve
tốc độ lĩnh hội, Đường cong học tập, -
Learning machine
máy hướng dẫn học, -
Learning phase
pha học tập, -
Learning rule
quy tắc học tập, quy tắc tập quen, -
Learning set
bộ thiết bị học tập, -
Learning tutorial
hướng dẫn học, -
Learning unit
nhà học, -
Learnt
/ lə:nt /, -
Leary
Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) không xác thực, không đáng tin cậy, -
Leas axis
trục thấu kính, -
Lease
/ li:s /, Danh từ: hợp đồng cho thuê (bất động sản), Ngoại động từ:... -
Lease-back
bán rồì thuê lại, sự nhượng thuê, sự thuê lại (tài sản đã bán), -
Lease-option agreement
hợp đồng thuê với quyền chọn mua, -
Lease-purchase
Danh từ: chế độ thuê mua rẻ (nếu mua thì trừ tiền thuê vào giá), -
Lease-purchase agreement
hợp đồng thuê mua, -
Lease agreement
hợp đồng thuê mướn, -
Lease band
băng sợi phân lớp, lớp sợi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.