- Từ điển Anh - Việt
Long column
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
cột dài
trụ dài
Giải thích EN: A pillar that, by its slender design, is known to buckle under the stress of overloading, and therefore must be compensated for in construction.Giải thích VN: Cột chống do thiết kế mỏng và dài bị oằn cong dưới sức ép quá tải, do đó phải được bồi thường bởi lỗi xây dựng.
Kỹ thuật chung
cột cao
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Long comment
dòng chú giải dài, lời chú thích dài, -
Long constant
hằng dài, hằng số dài, -
Long contract
hợp đồng chờ giá lên, -
Long coupon
cuống phiếu lãi dài hạn, -
Long credit
tín dụng dài hạn, -
Long cut wood
gỗ cưa dài, -
Long cylindrical shell
vỏ trụ dài, -
Long data type
dữ liệu ấn mẫu dài, -
Long date forward
thời điểm còn lâu, -
Long dated bill
hối phiếu dài hạn, -
Long dated paper
thương phiếu dài hạn, -
Long dated securities
chứng khoán dài hạn, -
Long decay material
chất phân rã chậm, -
Long delay circuit
mạch thời hạn dài, -
Long discharge
sự rò điện lâu, tia lửa điện dài, đường phóng điện dài, -
Long distance (telephone) call
điện thoại đường dài, -
Long distance cable
cáp đường dài, -
Long distance circuit
mạch đường dài, -
Long distance flight
sự bay đường dài, chuyến bay đường dài, -
Long distance loop
vòng đường dài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.