- Từ điển Anh - Việt
Luminous paint
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Sơn (hoà với lưu hùynh) chiếu sáng trong bóng tối
Hóa học & vật liệu
sơn phát quang, sơn phát sáng
Giải thích EN: A paint that has the ability to radiate visible light when exposed to ultraviolet light due to the presence of phosphors. Thus, luminous pigment.Giải thích VN: Sơn có khả năng phát ra ánh sáng nhìn thấy khi phơi trong ánh sáng cực tím tùy thuộc vào sự có mặt của phôtpho. Như, chất màu phát quang.
Xây dựng
sơn phát sáng
Kỹ thuật chung
sơn phát quang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Luminous painting
sơn phát quang, -
Luminous pencil
bút thử điện, -
Luminous pointer galvanometer
điện kế kim dạ quang, điện kế kim sáng, điện kế gương, -
Luminous pointer power meter
máy đo công suất kim dạ quang, -
Luminous power
cường độ chiếu sáng, -
Luminous ray
tia sáng, tiasáng, -
Luminous rays
tia sáng quang tuyến, -
Luminous sensitivity
độ nhạy sáng, -
Luminous sign
tín hiệu ánh sáng, -
Luminous source
nguồn sáng, -
Luminous spectrum
quang phổ, -
Luminously
Phó từ: rõ ràng, minh bạch, -
Luminousness
/ ´lu:minəsnis /, danh từ, tính toả sáng trong bóng tối, tính dạ quang, tính rõ ràng, tính minh bạch, -
Luminphore
chất phát quang, -
Lumme
Thán từ: thế à! vậy ư?, -
Lummer-Brodhun photometer
quang kế lummer-brodhun, -
Lummox
/ ´lʌməks /, Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) người vụng về, -
Lummy
như lumme, -
Lumnite
lumnit (xi-măng nhôm ô-xyt), -
Lumnite cement
xi-măng lum-nit (loại xi-măng chóng khô để lát đường),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.