- Từ điển Anh - Việt
Major diameter
Mục lục |
Cơ khí & công trình
đường kính chính của đai ốc
Giải thích EN: The largest diameter of a screw thread, measured at the crest for a male (external) thread and at the root for a female (internal) thread.Giải thích VN: Đường kính lớn nhất của một đai ốc được đo ở mép cho ren phía ngoài và ở gốc cho ren bên trong.
Ô tô
đường kính đỉnh ren
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Major diameter of thread
đường kính đỉnh ren, -
Major duodenal papilla
núm ruột tá to, núm tá tràng to, -
Major element
yếu tố đại lượng, -
Major epilepsy
động kinh lớn, -
Major equipment
thiết bị chính, -
Major estimate
dự toán vượt cấp, dự toán vượt cấp, -
Major event
biến cố, -
Major event code
mã sự kiện chính, -
Major executive
nhân viên điều hành cấp cao, -
Major exports
hàng xuất khẩu chính, sản phẩm xuất khẩu chủ yếu, -
Major failure
khuyết tật chính, sai sót chính, -
Major flank
mặt bên chính, -
Major fold
nếp uốn chính, -
Major framework
lưới khống chế tam giác hạng một, lưới trắc địa cơ sở, -
Major gene
gen chính, -
Major graduation
thang chia độ chính, -
Major industrial products
các sản phẩm công nghiệp chủ yếu, -
Major industries (the...)
các ngành công nghiệp chủ yếu, -
Major intervals
các khoảng tối đa, -
Major joint
chỗ nối chính, khớp lỏng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.