- Từ điển Anh - Việt
Matter of course
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Chuyện thường lệ; việc tất nhiên
- as aỵmatterỵofỵcourse
- như thông lệ; như thường lệ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- logical outcome , natural outcome , nothing to wonder at , rule , usual , usual course , usual practice
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Matter of dispute
đề tài tranh luận, -
Matter of form
vấn đề hình thức, vấn đề hình thức (thuần túy), -
Matter wave
sóng vật chất, -
Matters
, -
Matters arising
những vấn đề chưa giải quyết, -
Mattess
cốt lưới thép, lớp đệm, -
Matthiessen's rule
quy tắc matthiessen, -
Matting
/ ´mætiη /, Danh từ: mặt xỉn, chiếu thảm, nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm, -
Matting amplifier
bộ khuếch đại che mờ, -
Mattins
Danh từ: như matins, -
Mattock
/ ´mætək /, Danh từ: cái cuốc chim, Kỹ thuật chung: cái cuốc, cái... -
Mattress
/ ´mætris /, Danh từ: nệm, đệm, Xây dựng: đệm giường, Kỹ... -
Mattress antenna
ăng ten màn kép, -
Mattress array
ăng ten kiểu bảng, ăng ten kiểu giát giường, ăng ten kiểu nệm giường, -
Mattress for wound control
Đệm chống loét, -
Mattress revetment
mặt đường đệm, -
Mattresses
nóc giả, -
Matura
1 . chín 2. trưởng thành., -
Maturant
chất làm mưng mủ, -
Maturate
/ ´mætju¸reit /, Nội động từ: mưng mủ, chín (trái cây), Ngoại động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.