- Từ điển Anh - Việt
Micromotion study
Kỹ thuật chung
khảo sát vi chuyển động
Giải thích EN: The process of recording events with a motion-picture camera at normal or faster than normal speed, often using a microchronometer to record elapsed time; used for analyzing short, rapid movements that occur too quickly to be observed normally.Giải thích VN: Quá trình ghi lại các sự kiện bằng máy quay với tốc độ bình thường hoặc tốc độ cao, thường sử dụng đồng hồ siêu chính xác để ghi lại khoảng thời gian; để phân tích các chuyển động ngắn, mau xảy ra nhanh khiến không thể quan sát được bằng mắt thường.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Micromotor
động cơ nhỏ, động cơ micrô, -
Micromotoscope
máy chụp hiểnvi động, -
Micromyelia
tủy sống nhỏ, -
Micromyeloblast
tiểu nguyên tủy bào, nguyên tủy bào nhỏ, -
Micromyeloblastic leukemia
bệnh bạch cầu tiểu nguyên tủy bào, -
Micron
/ ´maikrɔn /, Danh từ, số nhiều là .micra: micrômet, Cơ khí & công trình:... -
Micron (micrometer)
một phần triệu mét, -
Micron barrier
rào chắn cỡ micromets, -
Micron circuit
mạch cỡ micromet, -
Micron filter
bộ lọc cỡ micron, bộ vi lọc, -
Microne
micron, vi khối lượng, vi phiếu, -
Micronesia
micronesia, officially the federated states of micronesia, is an island nation located in the pacific ocean, northeast of papua new guinea. the country... -
Micronize
micron hóa, tánthành bột mịn, micron hoá, -
Micronized
được micron hóa, được tán vụn, được nghiền vụn, -
Micronodular
có hột nhỏ, -
Micronucleus
nhân nhỏ, nhân sinh sản, -
Micronutrient
/ ¸maikrou´nu:triənt /, Y học: chất dinh dưỡng vi lượng, -
Micronychia
(chứng) móng nhỏ (chứng) ngón nhỏ, -
Microoperation
vi thao tác, vi công đoạn, -
Microorganic
Tính từ: (thuộc) vi sinh vật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.