- Từ điển Anh - Việt
Migration
Nghe phát âmMục lục |
/maɪˈgreɪʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự di trú
Sự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác)
Đoàn người di trú; bầy chim di trú
Chuyên ngành
Toán & tin
sự di chú
Giải thích VN: Là quá trình làm cho các ứng dụng hiện có có thể chạy trên các máy khác nhau hay các hệ điều hành khác nhau.
Y học
di cư, di trú, di chuyển
Kỹ thuật chung
di trú
sự chuyển vị
sự di cư
Kinh tế
sự chuyển đổi chỗ
sự di cư
sự di cư (ra nước ngoài)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- exodus , immigration , transmigration , diaspora , flight , hegira , journey , move , movement , passage , shift , transfer , trek
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Migration balance
sự cân bằng di dân, -
Migration control data set
tập dữ liệu điều khiển dịch chuyển, -
Migration data host
chủ dữ liệu dịch chuyển, -
Migration of
di chuyển độ ẩm trong đất, -
Migration of capital
sự di động vốn, -
Migration of leukocytes
di cư củabạch cầu, -
Migration of outcrop
sự di chuyển, vết lộ, -
Migration of ovum
di cư củatrứng, -
Migration of tooth
răng chuyển chỗ, -
Migration volume
khối dịch chuyển, dung lượng dịch chuyển, -
Migrationof leukocytes
di cư của bạch cầu, -
Migrationof ovum
di cư của trứng, -
Migrationof tooth
răng chuyển chổ, -
Migrator
/ mai´greitə /, Danh từ: người di trú, chim di trú, Kinh tế: sinh vật... -
Migratory
Tính từ: di trú, nay đây mai đó, Nghĩa chuyên ngành: di cư, Từ... -
Migratory cell
tế bào dạngamip, -
Migratory edema
phù thần kinh-mạch, phù quinck, -
Migratory ophthalmia
viêm mắt đồng cảm, -
Migratory pneumonia
viêm phổi di chuyển, -
Migratory tumor
u di căn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.