- Từ điển Anh - Việt
Mine
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Đại từ sở hữu
Của tôi
Danh từ
Mỏ
(nghĩa bóng) nguồn; kho
- an inexhaustible mine of information
- nguồn tin tức vô tận
Mìn, địa lôi, thuỷ lôi
Động từ
Đào, khai thác
(quân sự) đặt mìn, đặt địa lôi, thả thuỷ lôi; phá bằng mìn, há bằng địa lôi, phá bằng thuỷ lôi
(nghĩa bóng) phá hoại
hình thái từ
- V_ed :mined
Chuyên ngành
Xây dựng
mỏ (hầm)
Kỹ thuật chung
khai thác mỏ
- mine face
- khu vực khai thác mỏ
- utilization of mine
- thiết bị khai thác mỏ
khu mỏ
giếng mỏ
nổ mìn
mìn
sự nổ mìn
Kinh tế
nguồn
thủy lôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mine-clearing
Danh từ: sự gỡ mìn, -
Mine-detector
/ ´maindi¸tektə /, danh từ, máy dò/rà mìn, -
Mine-rescue station
trạm cấp cứu (ở) mỏ, -
Mine-surveying engineer
kỹ sư đo đạc mỏ, -
Mine-sweeper
tàu quét mìn, tàu quét thủy lôi, -
Mine adit
lò ở mỏ, -
Mine car
goòng hầm lò, goòng mỏ, -
Mine chamber
hầm mìn, lỗ đặt mìn, -
Mine cooling unit
tổ máy lạnh ở hầm mỏ, -
Mine damage
thiệt hại do ngành mỏ (gây ra), -
Mine detector
máy dò mìn, máy dò mìn, -
Mine dial
la bàn thợ mỏ, -
Mine digger
máy đào mỏ, -
Mine digging
việc đào mìn, việc đào mỏ, -
Mine earth
khoáng sàng sắt, -
Mine engineering
kỹ thuật mỏ, -
Mine face
khu vực khai thác mỏ, Địa chất: khu vực khai thác mỏ, -
Mine fan
máy thông gió (ở) mỏ, -
Mine field
khai trường mỏ hầm lò, mỏ quặng, -
Mine filling
khối lấp, khối chèn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.