- Từ điển Anh - Việt
Minus
Nghe phát âmMục lục |
/'mainəs/
Thông dụng
Giới từ
Trừ
Dưới số không; âm
- a temperature of minus ten degrees centigrade
- nhiệt độ âm 10 độ C
Thiếu; không có
- I am minus my wrist-watch
- hôm nay tôi không có đồng hồ đeo tay
Tính từ
Trừ; âm
Danh từ
(toán học) như minus sign
Chuyên ngành
Toán & tin
dấu trừ; đại lượng âm / âm
Kỹ thuật chung
dấu trừ
âm
Kinh tế
dấu trừ
giảm
trừ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
adjective
- defect , deficiency , diminished , from , lacking , less , negative , subtract , without
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minus (-)
âm (-), -
Minus acceleration
gia tốc âm, -
Minus blue filter adjustment
sự điều chỉnh lọc màu vàng, sự điều chỉnh màu lơ, -
Minus electricity
điện âm, -
Minus factor
nhân tố tăng trưởng âm, -
Minus gene
genâm tính, -
Minus grade
dốc xuống, -
Minus lens
thấu kính lõm, -
Minus quantity
lượng âm, -
Minus red filter adjustment
sự điều chỉnh lọc trừ đỏ, -
Minus screw driver
tuốc nơ vít dẹt, -
Minus sign
Danh từ: (toán học) dấu trừ, dấu trừ, dấu trừ, -
Minus tapping
chỉnh vòng dây mức âm, đầu ra phụ, -
Minus terminal
cái kẹp âm, đầu dây âm, đầu dây trừ, đầu kẹp âm, đầu nối âm, -
Minus thread
ren chìm, -
Minus zone
vùng âm, -
Minuscule
/ ´minə¸skju:l /, Tính từ: nhỏ xíu, rất nhỏ, viết thường (trái với viết hoa), Danh... -
Minute
/ maɪˈnut , maɪˈnyut , mɪˈnut, mɪˈnyut /, Danh từ: phút, một lúc, một lát, một thời gian ngắn,... -
Minute-book
/ minit¸buk /, danh từ, sổ biên bản, -
Minute-finished
cực tinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.