- Từ điển Anh - Việt
Less
Nghe phát âmMục lục |
/les/
Thông dụng
Tính từ, cấp .so sánh của .little
Nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
Phó từ
Nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém
- speak less and listen more
- hãy nói ít nghe nhiều
- less clever than
- không thông minh bằng
- less hurt than frightened
- sợ nhiều hơn là đau
- though not strong, he is none the less active
- tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn
- in less than a year
- trong chưa đầy một năm
- in less than no time
- ngay tức khắc, ngay tức thời
- still less
- lại càng không
- they don't know English, still less know Chinese
- họ không biết tiếng Anh, lại càng không biết tiếng Trung Hoa
- less and less
- lại ít đi, càng ít đi
- he eats less and less as he gets thin
- càng gầy, anh ta càng ít ăn
- no less than....
- không ít hơn
- no less than 200 soldiers were dead and missing in that battle
- không ít hơn hai trăm binh sĩ bị tử vong và mất tích trong trận ấy
- the less..., the less...
- càng ít...., càng ít....
- the less you know about him, the less disappointed you are
- càng ít biết về hắn, anh càng đỡ thất vọng
- the more..., the less...
- càng nhiều..., càng ít......
- the more you know about her, the less you respect her
- càng biết nhiều về bà ấy, anh càng ít kính trọng bà ấy
Đại từ
Số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy
Giới từ
Bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi
Chuyên ngành
Toán & tin
bé hơn
ít hơn
Kinh tế
trừ đi (số tiền, rút vốn...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- beneath , declined , deficient , depressed , diminished , excepting , fewer , lacking , lesser , limited , lower , minor , minus , negative , not as great , reduced , secondary , shortened , shorter , slighter , subordinate , subtracting , unsubstantial , without
adverb
- barely , in a lower degree , meagerly , to a smaller extent , diminished , fewer , inferior , little , lower , minus , reduced , shortened , smaller
Từ trái nghĩa
adjective
adverb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Less-developed countries
các nước đang phát triển, các nước kém phát triển, những nước kém phát triển, -
Less-developed country debt
nợ của các nước kém phát triển, -
Less-than-carload freight
hàng đóng gói, hàng kiện, -
Less-than mark
dấu nhỏ hơn <, -
Less Favored Region (LFRR)
vùng ít được ưu đãi, -
Less and less
Thành Ngữ:, less and less, lại ít đi, càng ít đi -
Less creaditworthy debtor
con nợ đáng tin cậy, -
Less favourable currency
đồng tiền yếu, -
Less of your lip!
Thành Ngữ:, less of your lip !, hỗn vừa vừa chứ! -
Less oil (volume) circuit-breaker
máy ngắt dùng ít dầu, -
Less than
kém, -
Less than (LT)
nhỏ hơn, bé hơn, -
Less than carload
hàng không đầy xe (chở lẻ), -
Less than carload rate
mức phí chở hàng không đầy xe, -
Less than container load
bốc dỡ chung công-ten-nơ, chở chung công-ten-nơ (với người khác), hàng chở không đầy côngtenơ, chở lẻ (giao hàng lẻ) bằng... -
Less than container load cargo
hàng bốc dỡ chung công-ten-nơ, hàng không đầy công-ten-nơ, hàng chở lẻ, -
Less than container load rate
cước hàng lẻ côngtenơ, -
Less than full load
hàng chở lẻ, -
Less than operator
toán tử bé hơn, -
Less than or equal operator
toán tử bé hơn hoặc bằng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.