- Từ điển Anh - Việt
Optical indicator
Nghe phát âmKỹ thuật chung
kim chỉ qung học
Giải thích EN: An indicator that magnifies the indicator diagram of the pressure in an engine cylinder and projects it on a glass screen, from which photographic recordings are made.Giải thích VN: Một kim chỉ phóng to sơ đồ của một áp lực trong một xy lanh của máy và đưa nó lên màn hình, từ đó các phép ghi bằng đồ thị được tạo ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Optical information processing
sự xử lý thông tin quang, -
Optical information processor
bộ xử lý thông tin quang, -
Optical information system
hệ thống thông tin quang, -
Optical input
đầu vào quang, -
Optical input power
công suất vào quang học, -
Optical instrument
công cụ quang học, dụng cụ quang học, quang cụ, -
Optical instrumentfor dimensional measurement
quang cụ đo kích thước, -
Optical integrated circuit
ic quang, mạch tích hợp quang, mạch quang tích hợp, -
Optical interface
giao diện quang học, -
Optical interference
giao thoa ánh sáng, sự nhiễu quang, nhiễu quang, sự giao thoa ánh sáng, -
Optical invariant
bất biến quang, -
Optical isolation
sự cách ly quang, -
Optical isomer
chất đồng phân quang học, sứ cách điện quang, -
Optical isomerism
đồng phân quang học, -
Optical lantern
máy chiếu quang học, -
Optical laser unit
thiết bị laser quang, -
Optical length
quang trình, -
Optical link
sự liên kiết quang, liên kết quang, -
Optical link segment
đoạn liên kết quang, -
Optical lithography
in litô quang, kỹ thuật in lito quang, quang khắc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.