- Từ điển Anh - Việt
Passive method
Nghe phát âmXây dựng
phương pháp bị động
Giải thích EN: A method of erecting structures on permafrost ground, in which the permafrost is not disturbed; the structure base is insulated to prevent heat from the structure from melting the permafrost.Giải thích VN: Một phương pháp ghép dựng các công trình trên nền đất đóng băng vĩnh cửu mà không làm ảnh hưởng đến nền đất; nền nhà được cách nhiệt khỏi công trình để không làm tan băng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Passive movement
cử động thụ động, -
Passive network
lưới điện không nguồn, lưới điện thụ động, mạch thụ động, mạng thụ động (không có nguồn năng lượng), mạng thụ... -
Passive obedience
thành ngữ, passive obedience, sự bảo sao nghe vậy, sự tuân theo thụ động -
Passive occupant restraint system
hệ hạn chế chiếm giữ thụ động, -
Passive open
sự mở thụ động, -
Passive pressure
áp lực bị động, áp lực bị động, -
Passive process
quá trình bị động, -
Passive quadripole
mạng tứ cực thụ động, -
Passive radar
rađa thụ động (chỉ thu nhận), rađa thụ động, -
Passive redundancy
dôi thừa bị động, -
Passive reflector
bộ phản xạ phẳng, bộ phản xạ thụ động, gương phản chiếu thụ động, -
Passive reinforcement
cốt thép không chịu lực, -
Passive repeater
máy tăng âm thụ động, trạm tăng âm thụ động, -
Passive resistance
Danh từ: sự kháng cự tiêu cực, Cơ khí & công trình: áp lực đất... -
Passive safety
sự ăn mòn thụ động, -
Passive satellite
vệ tinh thụ động, -
Passive seat belt system
hệ đai an toàn thụ động, -
Passive sensitization
cảm thụ hóathụ động, gây cảm thụ thụ động, -
Passive sensor
bộ phát hiện âm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.