- Từ điển Anh - Việt
Philistine
Nghe phát âmMục lục |
/´fili¸stain/
Thông dụng
Danh từ
Phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người Do thái ở nam Pa-le-xtin)
(đùa cợt) địch thủ
Người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường
Tính từ
Phàm tục, thiếu văn hoá
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
adjective
- barbarian , barbaric , boorish , churlish , crass , crude , gross , ill-bred , indelicate , rough , rude , tasteless , uncivilized , uncouth , uncultivated , uncultured , unpolished , unrefined , vulgar
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Philistinism
/ ´filisti¸nizəm /, danh từ, tính tầm thường, tư tưởng tầm thường; chủ nghĩa vật chất, philistinism of the popular press, tính... -
Phillips curve
đường phillíp, -
Phillips screw
vít đầu rãnh chữ thập, vít pa-ke, -
Phillips screw-driver
cây vặn vít phillips, -
Phillipsite
filipxit, -
Phillite aggregate
cốt liệu fi-lit (đá phiến sét mi-ca), -
Phillumenist
/ fi´lu:mənist /, Danh từ: người nghiên cứu nhãn diêm, người sưu tầm nhãn diêm, -
Philobiblic
Tính từ: yêu sách, -
Philodendron
/ ¸filə´dendrən /, Danh từ: (thực vật học) cây ráy thơm, -
Philogynist
/ fi´lɔdʒinist /, Danh từ: người yêu đàn bà, -
Philogyny
/ fi´lɔdʒini /, danh từ, sự yêu đàn bà, -
Philologer
như philologist, -
Philologian
/ ¸filə´loudʒiən /, như philologist, -
Philological
Tính từ: (thuộc) ngữ văn, ngữ văn, -
Philologist
/ fi´lɔlədʒist /, nhà ngữ văn, , fil”'l˜d™i”n, danh từ -
Philologize
Nội động từ: học ngữ văn; nghiên cứu ngữ văn, Hình thái từ:,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.