- Từ điển Anh - Việt
Photoelectric fluorometer
Kỹ thuật chung
huỳnh quang kế
Giải thích EN: A device that uses a photoelectric cell to determine the amount of fluorescence in a chemical sample that has been subjected to ultraviolet or visible light.Giải thích VN: Một thiết bị sử dụng tế bào quang điện để xác định lượng huỳnh quang trong một mẫu hóa chất dưới tia cực tím.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Photoelectric infrared radiation
bức xạ hồng ngoại quang điện, bức xạ hồng ngoại gần, -
Photoelectric light barriers and scanner
màn chắn sáng và bộ quét quang điện, -
Photoelectric liquid-level indicator
máy đo mực nước bằng quang điện, -
Photoelectric material
vật liệu quang điện, -
Photoelectric method
phương pháp quang điện, -
Photoelectric multiplier
bộ nhân quang điện, -
Photoelectric photometer
quang kế bằng quang điện, -
Photoelectric pick-up
sự cảm biến quang điện, sự thụ chuyển quang điện, -
Photoelectric process
quá trình quang điện, -
Photoelectric pyrometer
hoả kế quang điện, hỏa kế quang điện, -
Photoelectric reader
thiết bị đọc quang điện, -
Photoelectric receptor
bộ thụ cảm quang điện, tế bào quang điện, -
Photoelectric recorder
máy ghi quang điện, -
Photoelectric reflectometer
phản xạ kế bằng quang điện, -
Photoelectric register control
điều khiển bằng đồng hồ quang điện, -
Photoelectric relay
rơle quang điện, -
Photoelectric scanner
máy quét quang điện, -
Photoelectric scanning
sự quét quang điện, -
Photoelectric scanning head
đầu rò quang điện, -
Photoelectric sensing
sự thụ cảm quang điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.