- Từ điển Anh - Việt
Physical testing
Mục lục |
Xây dựng
thí nghiệm trên vật thực
Kỹ thuật chung
kiểm tra vật liệu về mặt vật lý
Giải thích EN: The determination of the inherent properties of a material with the aid of mechanical instruments and observations.Giải thích VN: Việc xác định các đặc tính của vật liệu với sự trợ giúp của các thiết bị cơ khí và quan sát.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Physical therapy
liệu pháp vật lý, -
Physical thickness of catering layer
bề dày không gian (vật lý) của lớp khuếch xạ, -
Physical transaction
giao dịch hàng hóa có sẵn, -
Physical transmission
sự truyền vật lý, -
Physical transport capacity
năng lực vận tải thực tế, -
Physical transportation
vận tải hàng hóa vật chất, -
Physical twins
cặp đôi vật lý, -
Physical unit
đơn vị vật lý, -
Physical unit control point (PUCP)
điểm điều khiển đơn vị vật lý, -
Physical unit services (PUNS)
các dịch vụ đơn vị vật lý, -
Physical unit type
kiểu đơn vị vật lý, loại đơn vị vật lý, -
Physical variable
biến vật lý, sao đổi ánh vật lý, -
Physical verification
thẩm tra vật lý, -
Physical volume
khối vật lý, dung lượng thực tế, sản lượng thực tế, -
Physical wear
sự hao mòn vật lý, -
Physical wear and tear
hao mòn hiện vật, -
Physical weathering
phong hoá vật lý, sự phong hóa vật lý, -
Physicality
/ ¸fizi´kæliti /, Từ đồng nghĩa: noun, animalism , animality , carnality , fleshliness , sensuality -
Physically
/ ['fizikli] /, Phó từ: về thân thể; theo luật tự nhiên, physically fit, khoẻ mạnh về thể xác,... -
Physically feasible
thực hiện cụ thể được,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.