- Từ điển Anh - Việt
Pile helmet
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
nắp cọc
Giải thích EN: A steel cap that is used to cover and protect the head of a concrete pile during driving. Also, HELMET.Giải thích VN: Đầu cột thép dùng để che phủ và bảo vệ đầu cọc bê tông trong quá trình vận chuyển. Tên khác: NẮP CHỤP.
mũ cọc (để bảo vệ)
mũ đóng cọc (phòng hộ)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pile hoop
đai cọc, vành đai cọc, -
Pile it on
Thành Ngữ:, pile it on, cường điệu, thổi phòng -
Pile jacking
sự đóng cọc bằng kích, -
Pile jetting
sự hạ cọc thủy tinh, -
Pile joint
sự ép cọc, -
Pile length
độ dài cọc, -
Pile lifting
sự nâng cọc, -
Pile load capacity
khả năng chịu lực của cọc, -
Pile load test
thí nghiệm gia tải cọc, -
Pile loading test
thử cọc bằng tải trọng thí nghiệm, -
Pile model
cọc bó, cọc mô hình, cọc trùm, pakte cọc, -
Pile of brick
một khối gạch, -
Pile of nappes
khối các lớp phủ chồng, khối địa di, -
Pile on the agony
Thành Ngữ:, pile on the agony, (thông tục) làm cho có vẻ bi đát hơn -
Pile pedestal
đế cọc dạng củ hành, -
Pile penetration
sự lún sâu của cọc, -
Pile pier
cầu tàu trên nền cọc, mố đầu cọc, trụ đầu cọc, -
Pile plank
cừ ván, ván cọc, ván cừ, ván cừ, ván cọc, -
Pile planking
tường cừ, sự lót cọc, hàng cừ, -
Pile point
mũi cọc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.