- Từ điển Anh - Việt
Po
Nghe phát âmMục lục |
/pou/
Thông dụng
Danh từ
( PO) (viết tắt) của Petty Officer (hạ sĩ quan Hải quân Anh)
(viết tắt) của postal order (phiếu chuyển tiền qua bưu điện)
( PO) (viết tắt) của Post Office ( Bưu điện)
Ngoại động từ
Bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
Ngoại động từ
( + into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
Giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
Săn trộm, câu trộm
Xâm phạm (tài sản người khác)
(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
Dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
Nội động từ
Bị giẫm lầy (đất)
Săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
Xâm phạm
- to po on a neighbour's land
- xâm phạm đất đai của người bên cạnh
(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
Dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Po (polyolefin, polynosic fiber)
sợi tổng hợp polyolefin, -
Poach
/ /pəʊtʃ/ verb /, Ngoại động từ: kho, rim (cá, quả..); chần trứng (nước đang sôi lăn tăn), (... -
Poachard
Danh từ: (động vật học) vịt đầu nâu, -
Poached
, -
Poached egg
Danh từ: trứng bỏ vô chần nước sôi; trứng chần nước sôi, trứng luộc tái, trứng trần, -
Poacher
Danh từ: xoong chần trứng, người săn trộm, người câu trộm, người xâm phạm (quyền lợi của... -
Poaching
Danh từ: việc câu trộm, việc săn bắn trộm, -
Pob
Danh từ ( .POB): (viết tắt) của post office box ( number) (hòm thư bưu điện (số)), pob 63, hòm thư... -
Pochette
/ pə´ʃet /, Danh từ: túi nhỏ cầm tay, -
Pock
/ pɔk /, Danh từ: mụn đậu mùa, nốt đậu mùa, như pock-mark, Y học:... -
Pock-mark
Danh từ: vết rỗ (do mụn đậu mùa để lại); sẹo đậu mùa; sẹo rỗ, -
Pock-marked
/ ´pɔk¸ma:kt /, tính từ, rỗ, rỗ hoa (mặt), -
Pocked
/ ´pɔkt /, tính từ, lỗ chỗ (mặt, bề mặt..), -
Pockels cell
phần tử pockels, -
Pockels effect
hiệu ứng pockels, -
Pocket
/ 'pɔkit /, Danh từ: túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..), bao ( 75 kg), túi tiền, nhóm biệt... -
Pocket-book
/ ´pɔkit¸buk /, Danh từ: sổ tay nhỏ, như wallet, (từ mỹ,nghĩa mỹ) ví tiền, túi xách tay nhỏ,... -
Pocket-camera
Danh từ: máy ảnh bỏ túi, máy ảnh nhỏ, -
Pocket-dictionary
Danh từ: bỏ túi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.