- Từ điển Anh - Việt
Pot hole
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
hố lòng chảo
hốc sâu trong đá
Xây dựng
hốc sâu
ổ gà
Giải thích EN: A hole or depression in a surface; specific uses include: a rough, irregular hole in a pavement surface, caused by the effects of weathering or heavy use.Giải thích VN: Lỗ hổng hoặc sự sụt lở bề mặt; cụ thể là: một lỗ hổng gồ ghề, bất thường ở bề mặt vỉa hè do tác động của thời tiết hoặc sức nặng.
vết lún
Kỹ thuật chung
hốc nước xoáy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pot insulator
sứ cách điện kiểu chụp, -
Pot joint
khớp nối có bi, -
Pot life
thời gian bảo quản (vật liệu) trong bình, đồ nhựa, -
Pot luck
danh từ, thức ăn trong bữa cơm (bất cứ thức ăn gì), come and take pot luck with us, bọn mình ăn cơm có gì ăn nấy -
Pot man
thợ đốt nồi hơi, -
Pot mill
máy xay hình cầu, -
Pot mouth
miệng bình, miệng nồi, -
Pot paper
như pott, -
Pot plant
danh từ, cây trồng trong chậu hoa, -
Pot quenching
sự tôi trực tiếp sau khi thấm cácbon, -
Pot roast
thịt thái khác, -
Pot room
buồng đốt lò hòm, -
Pot setting
sự lắp đặt nồi, -
Pot shreds
mảnh vỡ bình sứ, -
Pot sink
bồn rửa bát (trong nhà bếp), chậu xả, máng xả, -
Pot spout
vòi rót bình, -
Pot steel
thép đúc lò nồi, -
Pot still
thùng cất đứng, nồi cất dạng thẳng đứng, -
Pot valour
danh từ, tính dũng cảm khi say rượu, -
Potability
/ ¸pɔtə´biliti /, Danh từ: tính uống được, Cơ khí & công trình:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.