- Từ điển Anh - Việt
Primary radar
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
rađa sơ cấp
Kỹ thuật chung
rađa gốc
Giải thích EN: Radar in which the target reflects a portion of the transmitted energy back to the transmitter. Also, PRIMARY SURVEILLANCE RADAR.Giải thích VN: Là rađa trong đó có đích ngắm phản xạ một phần của năng lượng được truyền đi trở lại máy phát. Xem tiếp: RAĐA GIÁM SÁT GỐC.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Primary radar system
hệ thống rađa sơ cấp, -
Primary radiation
bức xạ sơ cấp, -
Primary radiator
cái bức xạ sơ cấp, -
Primary rainbow
cầu vồng sơ cấp, -
Primary rate access
truy nhập tốc độ sơ cấp, -
Primary reaction
phản ứng ban đầu, phản ứng thứ cấp, -
Primary readership
số độc giả đầu tiên, số độc giả đầu tiên (mua một tài liệu xuất bản), -
Primary recovery
khai thác sơ cấp, sự thu hồi sơ bộ, thu hồi ban đầu, -
Primary reduction
khử sơ bộ, -
Primary refrigerant
chất làm lạnh sơ cấp, môi chất lạnh sơ cấp, -
Primary refrigerant circuit
sơ đồ lạnh sơ cấp, -
Primary refrigerant medium
môi trường lỏng, môi trường lạnh sơ cấp, -
Primary refrigerating medium
môi trường làm lạnh sơ cấp, môi trường lạnh sơ cấp, -
Primary register
thanh ghi chính, thanh ghi sơ cấp, primary register set, tập hợp thanh ghi chính, primary register set, tập hợp thanh ghi sơ cấp -
Primary register set
tập hợp thanh ghi chính, tập hợp thanh ghi sơ cấp, -
Primary relay
rơle sơ cấp, -
Primary reserve
dự trữ chính, -
Primary reserves
lượng dự trữ ban đầu, -
Primary resource name
tên nguồn sơ cấp, -
Primary return code
mã trở về chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.