- Từ điển Anh - Việt
Production rate
Mục lục |
Cơ khí & công trình
tỷ lệ sản xuất
Giải thích EN: An accounting of the quantity of assemblies, subassemblies, or parts produced over a given period of time, such as a month or a year.Giải thích VN: Một sự tính toán về số lượng của các thiết bị lắp đặt, cum thiết bị hay các phụ tùng sản xuất trong một thời gian xác định chẳng hạn như một tháng hay một năm.
Kỹ thuật chung
năng suất
hệ số khai thác
Xây dựng
năng suất, tốc độ sản xuất
Kinh tế
hiệu suất
năng suất
nhịp độ sản xuất
sản lượng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Production record
hồ sơ sản xuất, -
Production relation
quan hệ sản xuất, -
Production relations
quan hệ sản xuất, -
Production report
báo cáo sản xuất, cost of production report, phí tổn báo cáo sản xuất -
Production rule
quy tắc sản xuất, nguyên tắc sản xuất, quy tắc điều kiện-tác dụng, quy tắc nếu-thì, quy tắc suy diễn, -
Production sand
cát chứa sản phẩm, -
Production schedule
kế hoạch khai thác, quy chế sản xuất, tiến độ sản xuất, chương trình sản xuất, kế hoạch sản xuất, lịch biểu sản... -
Production sector
khu vực sản xuất, -
Production shaft
cọc sản xuất, -
Production sharing contract
hợp đồng chia sản phẩm, -
Production sharing system
chế độ chia sản phẩm, -
Production specialization
chuyên môn hóa sản xuất, -
Production specification
tiêu chuẩn kỹ thuật, -
Production stage
giai đoạn sản xuất, giai đoạn thi công, -
Production statement
lệnh sản xuất, bảng báo cáo sản xuất, -
Production string
cột khai thác, cột sản xuất, -
Production study
sự nghiên cứu sản xuất, -
Production supevision
kiểm tra trong quá trình sản xuất, -
Production surveillance
điều khiển quá trình, giám sát sản xuất, -
Production system
hệ thống sản xuất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.