- Từ điển Anh - Việt
Prowl
Nghe phát âmMục lục |
/praul/
Thông dụng
Danh từ
Sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn
Nội động từ
Lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi
(nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn
Ngoại động từ
Đi lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...); đi rình mò (cái gì)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- cruise , hunt , lurk , nose around , patrol , range , roam , rove , scavenge , skulk , slink , snake , sneak , stalk , steal , stroll , tramp , creep , glide , mouse , pussyfoot , slide , slip
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prowl car
Danh từ: xe đi tuần (của công an), Từ đồng nghĩa: noun, black maria... -
Prowler
/ ´praulə /, danh từ, thú đi rình mò (kiếm mồi..), kẻ đi vơ vẩn, kẻ đi rình mò (ăn trộm..), Từ... -
Prox.
Tính từ: (viết tắt) của proximo (vào tháng tới, vào tháng sau), -
Proxemics
/ prɔk´si:miks /, Kinh tế: cảnh trí học, -
Proxi-mineral
khoáng vật thay thế, -
Proximad
Tính từ: hướng gần tâm, -
Proximal
/ ´prɔksiməl /, Tính từ: (giải phẫu) ở đầu gần, Y học: gần gốc,... -
Proximal clot
cục đông máu ở gần (điểm thắt mạch), -
Proximal surface
mặt gần, -
Proximal tolerance
độ chính xác cận kề, độ chính xác cận kề, -
Proximalis
gần (trung tâm, điểm bám cơ), -
Proximate
/ ´prɔksimit /, Tính từ: gần, gần nhất, sát gần, (toán học) gần đúng, xấp xỉ, Toán... -
Proximate analysis
phân tích gần đúng, sự phân tích gần đúng, sự phân tích nhanh, phân tích nguyên tố, -
Proximate cause
nguyên nhân, nguyên nhân gắn, nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gần, -
Proximate surface
mặt gần, -
Proximateanalysis
phân tích nguyên tố, -
Proximatecause
nguyên nhân gần, -
Proximateness
/ ´prɔksimitnis /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.