- Từ điển Anh - Việt
Pueblo
Nghe phát âmMục lục |
/´pweblou/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều pueblos
Làng (người da đỏ); người da đỏ
Tỉnh, thị trấn (ở Phi-lip-pin)
Chuyên ngành
Xây dựng
làng của người da đỏ
Giải thích EN: An ancient dwelling of the Indians of the Southwest U.S., typically consisting of compounds of multistoried, contiguous houses with courtyards and large circular rooms; some continue to be occupied.Giải thích VN: Nơi ở thời cổ của người da đỏ ở phía tây bắc nước Mỹ, thường bao gồm nhiều tầng, nhiều nhà liên tiếp với nhiều sân và các phòng hình tròn. Một số hiện vẫn còn được sử dụng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Puericulture
khoanuôi trẻ, -
Puericulturist
nhà chuyên khoa nuôi trẻ, -
Puerile
/ ´pjuərail /, Tính từ: trẻ con, có tính chất trẻ con; tỏ ra non nớt, khờ dại, tầm thường,... -
Puerilism
/ ´piəri¸lizəm /, Danh từ: chuyện trẻ con, chuyện tầm thường, Y học:... -
Puerility
/ pjuə´riliti /, danh từ, tính trẻ con, cách cư xử non nớt, trạng thái trẻ con, ( số nhiều) chuyện trẻ con, trò trẻ con (hành... -
Puerpera
sản phụ, -
Puerperal
/ pju:´ə:pərəl /, Tính từ: (y học) đẻ, sản, Y học: thuộc sản,... -
Puerperal eclampsia
sản giật, -
Puerperal endometritis
viêm nội mạc tử cung thời kỳ đẻ, -
Puerperal ferver
sốt sản (sốt giường sanh)., -
Puerperal fever
sốt sản, -
Puerperal insanity
loạn tâm thần kỳ sản, -
Puerperal metritis
viêm tử cung kỳ sản, -
Puerperal osteomalacia
chứng nhuyễn xương sản, -
Puerperal peritonitis
viêm màng bụng thời kỳ sản, -
Puerperal phlebitis
viêm tĩnh mạch sản, -
Puerperal psychosis
loạn tâm thần kỳ sản, -
Puerperal scarlatina
tinh hồng nhiệt sản, -
Puerperal sepsis
nhiễm khuẩn sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.