- Từ điển Anh - Việt
Pulse column
Nghe phát âmHóa học & vật liệu
cột tạo xung
Giải thích EN: A separation or extraction process column in which a rapid motion of relatively short amplitude is pulsed through the column contents to give improved extraction rates.Giải thích VN: Cột phân tích hoặc chiết suất trong đó gây xung động cho những chuyển động nhanh có biên độ nhỏ nhằm nâng cao tỷ lệ chiết suất.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pulse communication
sự truyền thông xung, -
Pulse compression
sự nén xung, -
Pulse compression technique
kỹ thuật nén ép xung, -
Pulse condition
chế độ xung, -
Pulse constant
hằng số xung, -
Pulse control
điều khiển xung, -
Pulse converter
máy biến xung, máy đổi xung, bộ chuyển đổi xung, -
Pulse counter
ống đếm xung, bộ đếm xung, máy đếm xung, -
Pulse cycle
chu kỳ mạch, -
Pulse de frequency
mức độ của xung động, -
Pulse decay time
thời gian đi xuống của xung, thời gian phân rã của xung, -
Pulse decoder
bộ giải mã xung, -
Pulse deficit
sự thiếu hụt mạch, -
Pulse delta modulation
sự điều biến đenta xung, -
Pulse demodulator
bộ giải điều biến xung, -
Pulse detector
đetectơ xung, bộ tách xung, -
Pulse dialing
quay xung, -
Pulse discrimination circuit
mạch phân biệt xung, -
Pulse discriminator
bộ phân biệt xung, -
Pulse dispersion
sự phân tán xung động, độ tán sắc xung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.