- Từ điển Anh - Việt
Punched-plate screen
Nghe phát âmKỹ thuật chung
sàng phân loại dạng bản đục lỗ
Giải thích EN: A device used to sort size classifications of fragmented solids, made up of a flat plate with openings that vary in size and shape according to the sorting being done.Giải thích VN: Một thiết bị được dùng để phân loại kích cỡ các mảnh chất rắn, được làm bằng một bản phẳng với các khe hở có kích cỡ thay đổi theo sự phân loại.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Punched-tape channel
kênh có băng đục lỗ, rãnh băng đục lỗ, -
Punched-tape code
mã băng đục lỗ, -
Punched-tape reader
bộ đọc băng, bộ đọc băng đục lỗ, -
Punched-tape strip
dải băng đã đục lỗ, -
Punched-tape track
kênh có băng đục lỗ, rãnh băng đục lỗ, -
Punched card
như punch card, bìa đã đục lỗ, đục lỗ, thẻ đục lỗ, phiếu có đục lỗ, bìa đục lỗ, phiếu đục lỗ, border punched... -
Punched card bridge
cầu phiếu (đục) lỗ, -
Punched card capacity
dung lượng của phiếu đục lỗ, -
Punched card column
chồng phiếu đục lỗ, -
Punched card control
sự điều khiển (bằng) băng đục lỗ, -
Punched card equipment
thiết bị đục lỗ bìa, kìm đục lỗ phiếu, -
Punched card layout
maket phiếu lỗ, -
Punched card printer
máy in phiếu lỗ, máy dịch mã, -
Punched cards run
mạch phiếu đục lỗ, loạt phiếu đục lỗ, -
Punched hole
lỗ đột, lỗ đục sẵn, -
Punched nut
đai ốc dập, -
Punched plate screen
cái sàng lỗ dập, -
Punched tag
nhãn lỗ, nhãn lỗ (gắn trên hàng hóa trong cửa hàng), -
Punched tape
băng đã đục, băng đã đục lỗ, Kỹ thuật chung: băng đục lỗ, punched-tape strip, dải băng đã... -
Punched tape sender
máy chuyển băng đục lỗ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.