- Từ điển Anh - Việt
Radar wind system
Nghe phát âmKỹ thuật chung
hệ đo gió rađa
Giải thích EN: A radar system that measures the range, elevation, and azimuth of a balloon-borne object, giving an indirect measure of air-wind data.Giải thích VN: Một hệ rađa xác định phạm vị, độ cao, và góc phương vị của một vật thể trên khí cầu, gián tiếp xác định các dữ liệu về gió khí quyển.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radargraphy
chụp ảnh bằng rađa, -
Radars
, -
Radarscope overlay
lớp phủ màn rađa, -
Radarsonde
rađa thăm dò, -
Raddle
/ rædl /, Danh từ: Đất son đỏ, Ngoại động từ: tô (tường..) bằng... -
Raddled
/ ´rædld /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) say mèm, -
Raddling
, -
Radectomy
(thủ thuật) cắt bỏ phần chân răng, -
Radhomanthine
Tính từ: thuộc quan toà dưới địa ngục (thần thoại hy lạp), -
Radiability
tính thấu tia bức xạ, -
Radiable
Tính từ: có khả năng phát tin, Y học: có thể khám bằng tiax, -
Radiac
Danh từ: bức xạ kế (dụng cụ đo liều lượng bức xạ), -
Radiad
về phíaxương quay, -
Radial
/ 'reidjəl /, Tính từ: (vật lý), (toán học) (thuộc) tia, , như tia, như bán kính, xuyên tâm, toả... -
Radial-arc furnace
lò bức xạ hồ quang, -
Radial-bar structural system
hệ cấu trúc chéo chữ thập, -
Radial-drilling machine
máy khoan cần, -
Radial-flow pump
bơm hướng tâm, -
Radial-ply tyre
Danh từ: lốp có bố toả tròn (của bánh xe) (như) radial,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.