- Từ điển Anh - Việt
Radiogoniometry
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
phép đo góc dùng sóng vô tuyến
Giải thích EN: The process of locating a radio transmitter using directional bearings obtained from a radiogoniometer.Giải thích VN: Quá trình định vị một máy phát sóng vô tuyến sử dụng các vòng tựa định hướng có được từ một máy đo góc dùng sóng vô tuyến.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiogram
/ ´reidiou¸græm /, Danh từ: vô tuyến điện báo (bức điện đánh bằng (rađiô)), (y học) phim rơngen,... -
Radiograph
/ ´reidiou¸gra:f /, Danh từ: tia x, tia rơngen (như) x-ray, (y học) máy tia x, máy rơngen, Y... -
Radiographer
Danh từ: nhân viên x quang, người chụp bằng tia x (cho ai), -
Radiographic method
phương pháp chụp tia x, -
Radiographic particle test
thí nghiệm phần tử hồ quang, -
Radiographic room
buồng tiax, -
Radiographic test
sự thử nghiệm (bằng) tia x, -
Radiography
/ ¸reidi´ɔgrəfi /, Ngoại động từ: (y học) chụp x quang, chụp rơngen, Danh... -
Radiography method
phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ, -
Radiography slit detection
sự dò khuyết tật bằng tia x, -
Radioguidance
Danh từ: sự điều khiển bằng vô tuyến điện, -
Radioguide
dẫn đường (bằng) vô tuyến, -
Radiohazard
Danh từ: nguy cơ nhiễm phóng xạ, -
Radiohouse
buồng điện đài, Danh từ: buồng điện đài, -
Radiohumeral
(thuộc) xương quay cánh tay, -
Radiohumeral index
chỉ số xương quay-cánh tay, -
Radioidine
iôt phóng xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.