- Từ điển Anh - Việt
Renewable
Nghe phát âmMục lục |
/ri´nju:əbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể hồi phục lại
Có thể thay mới, có thể đổi mới
Có thể gia hạn được
Chuyên ngành
Kinh tế
có thể có hiệu lực tiếp tục
có thể đổi mới
có thể triển hạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Renewable by tacit agreement
có thể tiếp tục hữu hiệu bằng khế ước mặc nhiên, -
Renewable energy
năng lượng tái tạo, năng lượng tái tạo được, năng lượng mới, renewable energy source, nguồn năng lượng tái tạo, renewable... -
Renewable energy source
nguồn năng lượng tái sinh, nguồn năng lượng tái tạo, nguồn năng lượng tái tạo được, -
Renewable forest
rừng có thể phục hồi, -
Renewable fuel
nhiên liệu tái sinh, -
Renewable resource
nguồn nhiên liệu có thể tái chế, tài nguyên có thể hồi sinh, -
Renewable term insurance
bảo hiểm có thể gia hạn, -
Renewal
/ ri´nju:əl /, Danh từ: sự phục hồi, sự khôi phục, sự tái sinh, sự thay mới, sự đổi mới,... -
Renewal CELP (R-CELP)
celp đổi mới, -
Renewal and replacement
sự đổi mới và thay thế, -
Renewal certificate
giấy chứng bảo hiểm tiếp, -
Renewal clause
điều khoản tái tục, điều khoản tái tục, -
Renewal cost
phí tổn đổi mới, -
Renewal fee
phí đổi mới, phí đặt mua lại, -
Renewal fund
quỹ phục hồi, -
Renewal notice
thông báo tái tục (bảo hiểm), thông báo gia hạn, -
Renewal of a bill
sự gia hạn một hối phiếu, -
Renewal of a lease
sự tái tục một hợp đồng cho thuê, -
Renewal of a subscription
đặt mua tiếp, sự đặt mua lại, sự đặt mua tiếp, -
Renewal of coupons
sự trang phiếu lại, sự trang phiếu lại (cho chứng khoán),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.