- Từ điển Anh - Việt
Renewable resource
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
nguồn nhiên liệu có thể tái chế
Giải thích EN: A natural resource that can be replenished by natural means at rates comparable to its rate of consumption, such as food production by photosynthesis.Giải thích VN: Một nguồn nguyên liệu tự nhiên có thể được bổ sung bằng biện pháp tự nhiên với tỷ lệ so sánh với tỷ lệ đã tiêu thụ, ví dụ như sản xuất thực phẩm bằng phương pháp quang hợp.
Kinh tế
tài nguyên có thể hồi sinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Renewable term insurance
bảo hiểm có thể gia hạn, -
Renewal
/ ri´nju:əl /, Danh từ: sự phục hồi, sự khôi phục, sự tái sinh, sự thay mới, sự đổi mới,... -
Renewal CELP (R-CELP)
celp đổi mới, -
Renewal and replacement
sự đổi mới và thay thế, -
Renewal certificate
giấy chứng bảo hiểm tiếp, -
Renewal clause
điều khoản tái tục, điều khoản tái tục, -
Renewal cost
phí tổn đổi mới, -
Renewal fee
phí đổi mới, phí đặt mua lại, -
Renewal fund
quỹ phục hồi, -
Renewal notice
thông báo tái tục (bảo hiểm), thông báo gia hạn, -
Renewal of a bill
sự gia hạn một hối phiếu, -
Renewal of a lease
sự tái tục một hợp đồng cho thuê, -
Renewal of a subscription
đặt mua tiếp, sự đặt mua lại, sự đặt mua tiếp, -
Renewal of coupons
sự trang phiếu lại, sự trang phiếu lại (cho chứng khoán), -
Renewal of qualification
sự kiểm tra lặp lại, sự nâng cao chất lượng, sự thử lại, -
Renewal of registration
sự đăng ký tiếp, -
Renewal offer
báo giá lại, -
Renewal premium
phí bảo hiểm tiếp tục, phí bảo hiểm trả tiếp, phí bảo hiểm triển hạn, -
Renewal receipt
biên nhận bảo hiểm, biên nhận bảo hiểm triển hạn, -
Renewal theory
lý thuyết phục hồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.