- Từ điển Anh - Việt
Resistance welding
Nghe phát âmMục lục |
Ô tô
kỹ thuật hàn bấm
Vật lý
phương pháp hàn điện trở
Xây dựng
sự hàn để chịu lực
Điện
kỹ thuật hàn điện trở
Giải thích VN: Kỹ thuật hàn áp lực, trong đó nhiệt làm nóng chảy kim loại được tạo ra bởi dòng điện đi qua điện trở tiếp xúc giữa hai bề mặt cần hàn, sau đó kim loại được gắn với nhau nhờ áp lực cơ học.
hàn điện trở
Kỹ thuật chung
hàn điện
- electric resistance welding
- sự hàn điện trở
- resistance welding machine
- máy hàn điện
máy hàn điện
sự hàn bằng điện trở
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Resistance welding (electric resistance welding )
sự hàn bằng điện trở, -
Resistance welding machine
máy hàn điện trở, hộp điện trở, máy hàn điện, -
Resistance wire
dây điện trở, -
Resistance wire strain gage
đo ứng biến kiểu điện trở, -
Resistances
chịu [tính chịu], -
Resistancewelding (electric)
sự hàn bằng điện trở, -
Resistant
/ ri´zistənt /, Tính từ: có sức chống cự, có sức kháng cự, có sức chịu đựng, có sức bền,... -
Resistant mineral
khoáng vật bền, -
Resistant to impact
bền va đập, chịu va đập, chống va đập, -
Resistant to wear
chịu mòn, chống mòn, -
Resisted
, -
Resister
Danh từ: người chống lại, Nghĩa chuyên ngành: khả kháng, Nghĩa... -
Resister, carbon
điện trở than, -
Resister, variable
bộ biến trở, -
Resistibility
/ ri¸zisti´biliti /, danh từ, tính có thể chống lại, tính có thể cưỡng lại, khả năng chống lại, -
Resistible
/ ri´zistibl /, Tính từ: có thể chống lại, có thể cưỡng lại, có thể kháng cự, Xây... -
Resistible force
điện trở suất, -
Resisting
chịu được, chịu được, Từ đồng nghĩa: adjective, renitent , resistive -
Resisting force
lực cản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.