- Từ điển Anh - Việt
Slippery
Nghe phát âmMục lục |
/['slipəri]/
Thông dụng
Tính từ
(thông tục) trơn, khó nắm giữ, khó đứng, khó đi
Dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...)
Nan giải, khó xử, khó giải quyết (về một tình huống, vấn đề..)
(thông tục) không tin được, không đáng tinh cậy, quay quắt, láu cá (người)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
trơn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Slippery road
mặt đường trơn trượt, -
Slipping
Tính từ: (thông tục) không được khoẻ, không được nhanh nhẹn, không được tỉnh táo.. như... -
Slipping apparatus
thiết bị trượt, -
Slipping area
mặt trượt, -
Slipping bearing
gối trượt tự do, -
Slipping clutch
ly hợp ma sát an toàn, khớp trục ma sát an toàn, khớp trục trượt an toàn, khớp ly hợp an toàn, -
Slipping down of kiln
vị trí lò, -
Slipping eccentric
bánh lệch tâm (di) trượt, -
Slipping motion
chuyển động có trượt, sự trượt, -
Slipping of bar
dịch chuyển thanh cốt thép của bê-tông, -
Slipping of brake
thắng không ăn, trượt hàm thắng, -
Slipping of clutch
sự trượt ly hợp, sự trượt ly kết, -
Slipping surface
mặt trượt, -
Slipproof
không trượt, -
Slippy
/ ´slipi /, Tính từ: (thông tục) trơn, (thông tục) nhanh (nhất là dùng trong các thành ngữ sau đây),... -
Slips
, -
Slipsheet
Danh từ: (ngành in) tờ giấy lồng (vào giữa hai tờ mới in cho khỏi nhoè), -
Slipshod
/ ´slip¸ʃɔd /, Tính từ: Đi giày cũ; bệ rạc, Ẩu, bất cẩn, cẩu thả, không cẩn thận,Slipshod work
việc làm cẩu thả,Slipshoe
Danh từ: dép lê,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.